THÔNG BÁO
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
![]() |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang, địa chỉ: Số 663 đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
Người có tài sản đấu giá: UBND huyện Tân Yên (đại diện Trung tâm Phát triển quỹ đất và Quản lý trật tự giao thông, xây dựng, môi trường huyện Tân Yên, địa chỉ: Tầng 2, Nhà Hành chính công, tổ dân phố Đồi Đỏ, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (Đối diện Quảng trường Lương Văn Nắm)).
1. Tài sản đưa ra đấu giá, diện tích, giá khởi điểm, tiền hồ sơ, tiền đặt trước
- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 122 lô (thửa) đất ở thuộc Khu dân cư Bờ Hôi, thôn Sấu, xã Liên Chung; Cụm dân cư thôn Kép Thượng, xã Lam Cốt (nay là xã Lam Sơn) và khu dân cư thôn Đồng Lim, xã Ngọc Lý (giai đoạn 2), huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
- Tổng diện tích: 14.009,2 m2.
- Tổng giá khởi điểm: 76.874.940.000 đồng (Bẩy mươi sáu tỷ, tám trăm bẩy mươi bốn triệu, chín trăm bốn mươi nghìn đồng).
- Tiền mua hồ sơ: Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng/hồ sơ/lô (thửa) đất.
- Tiền đặt trước: Từ 80.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng/hồ sơ/lô (thửa) đất.
Cụ thể các lô (thửa) đất đưa ra đấu giá, diện tích, giá khởi điểm, tiền hồ sơ, tiền đặt trước của từng lô (thửa) đất như sau:
Lô (thửa) |
Diện tích (m²) |
Đơn gíá khởi điểm (đồng/m²) |
Tổng giá khởi điểm (đồng/lô (thửa)) |
Tiền đặt trước (đồng/hồ sơ/lô (thửa)) |
Tiền hồ sơ (đồng/hồ sơ/lô (thửa)) |
Ghi chú |
1. Khu dân cư Bờ Hôi thôn Sấu, xã Liên Chung, huyện Tân Yên |
||||||
LK-02 |
|
|
|
|
|
|
01 (1535) |
217,3 |
4.800.000 |
1.043.040.000 |
200.000.000 |
200.000 |
2 mặt tiền |
02 (1534) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
03 (1533) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
04 (1532) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
05 (1531) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
06 (1530) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
07 (1529) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
08 (1528) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
09 (1527) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
Giáp khe thoáng |
10 (1526) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
Giáp khe thoáng |
11 (1525) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
12 (1524) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
13 (1523) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
14 (1522) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
15 (1521) |
90,0 |
4.800.000 |
432.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
16 (1520) |
127,6 |
4.800.000 |
612.480.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
LK-03 |
|
|
|
|
|
|
01 (1488) |
180,0 |
4.800.000 |
864.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
02 (1489) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
03 (1490) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
04 (1491) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
05 (1492) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
06 (1493) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
07 (1494) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
08 (1495) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
09 (1496) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
10 (1497) |
154,8 |
4.800.000 |
743.040.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
11 (1505) |
151,3 |
4.800.000 |
726.240.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
12 (1504) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
13 (1503) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
14 (1502) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
15 (1501) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
16 (1500) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
17 (1499) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
18 (1498) |
179,8 |
4.800.000 |
863.040.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
LK-04 |
|
|
|
|
|
|
01 (1519) |
177,7 |
4.800.000 |
852.960.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
02 (1518) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
03 (1517) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
04 (1516) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
05 (1515) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
06 (1514) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
07 (1513) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
08 (1512) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
09 (1511) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
10 (1510) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
11 (1509) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
12 (1508) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
13 (1507) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
14 (1506) |
100,0 |
4.800.000 |
480.000.000 |
80.000.000 |
100.000 |
|
LK-05 |
|
|
|
|
|
|
02 (1220) |
116,3 |
8.000.000 |
930.400.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
03 (1219) |
123,5 |
8.000.000 |
988.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
04 (1218) |
182,8 |
8.000.000 |
1.462.400.000 |
200.000.000 |
200.000 |
|
05 (1217) |
119,2 |
8.000.000 |
953.600.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
06 (1216) |
114,2 |
8.000.000 |
913.600.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
07 (1215) |
131,0 |
8.000.000 |
1.048.000.000 |
200.000.000 |
200.000 |
|
08 (1214) |
130,0 |
8.000.000 |
1.040.000.000 |
200.000.000 |
200.000 |
|
09 (1213) |
168,4 |
8.000.000 |
1.347.200.000 |
200.000.000 |
200.000 |
|
10 (1212) |
203,3 |
4.800.000 |
975.840.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
11 (1211) |
179,5 |
4.800.000 |
861.600.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
2. Cụm dân cư thôn Kép Thượng, xã Lam Cốt (nay là xã Lam Sơn), huyện Tân Yên |
||||||
18 (865) |
100,0 |
9.000.000 |
900.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
19 (866) |
100,0 |
9.000.000 |
900.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
20 (867) |
100,0 |
9.000.000 |
900.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
21 (868) |
100,0 |
9.000.000 |
900.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
22 (869) |
100,0 |
9.000.000 |
900.000.000 |
150.000.000 |
100.000 |
|
3. Khu dân cư thôn Đồng Lim, xã Ngọc Lý, huyện Tân Yên (giai đoạn 2) |
|
|||||
LK-01 |
|
|
|
|
|
|
01 (401) |
161,7 |
5.400.000 |
873.180.000 |
150.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
02 (402) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
03 (403) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
04 (404) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
05 (405) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
06 (406) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
07 (407) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
08 (408) |
121,5 |
5.400.000 |
656.100.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
09 (425) |
125,0 |
5.400.000 |
675.000.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
10 (424) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
11 (423) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
12 (422) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
13 (421) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
14 (420) |
189,1 |
5.400.000 |
1.021.140.000 |
200.000.000 |
200.000 |
2 mặt tiền |
LK-02 |
|
|
|
|
|
|
01 (409) |
118,8 |
5.400.000 |
641.520.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
02 (410) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
03 (411) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
04 (412) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
05 (413) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
06 (414) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
07 (415) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
08 (416) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
09 (417) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
10 (418) |
111,0 |
5.400.000 |
599.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
11 (419) |
124,4 |
5.400.000 |
671.760.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
12 (436) |
122,3 |
5.400.000 |
660.420.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
13 (435) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
14 (434) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
15 (433) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
16 (432) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
17 (431) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
18 (430) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
19 (429) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
20 (428) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
21 (427) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
22 (426) |
127,8 |
5.400.000 |
690.120.000 |
120.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
LK-03 |
|
|
|
|
|
|
01 (439) |
126,0 |
5.400.000 |
680.400.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
02 (440) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
03 (441) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
04 (442) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
05 (443) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
06 (444) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
07 (445) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
08 (446) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
Giáp khe thoáng |
09 (447) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
Giáp khe thoáng |
10 (448) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
11 (449) |
96,0 |
5.400.000 |
518.400.000 |
100.000.000 |
100.000 |
|
LK-04 |
|
|
|
|
|
|
01 (451) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
02 (452) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
03 (453) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
04 (454) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
05 (455) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
06 (456) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
07 (457) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
08 (458) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
09 (459) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
10 (460) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
11 (461) |
114,0 |
5.400.000 |
615.600.000 |
120.000.000 |
100.000 |
|
12 (462) |
184,9 |
5.400.000 |
998.460.000 |
150.000.000 |
100.000 |
2 mặt tiền |
Tổng |
14.009,2 |
|
76.874.940.000 |
|
|
|
2. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá
- Thời gian xem tài sản đấu giá
+ Người tham gia đấu giá chủ động xem đất từ ngày 11/4/2025 đến ngày 25/4/2025. Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất và Quản lý trật tự giao thông, xây dựng, môi trường huyện Tân Yên cho người tham gia đấu giá xem tài sản đấu giá trong giờ hành chính trong 03 làm việc liên tục từ ngày 21/4/2025 đến ngày 23/4/2025.
+ Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu thực địa khu đất đấu giá, quyền xem hoặc không xem tài sản. Trong trường hợp người tham gia đấu giá không xem tài sản thì hoàn toàn chịu trách nhiệm về giá trị, chất lượng, thông tin khác liên quan đến tài sản đấu giá và không có quyền khiếu nại về việc này. Người tham gia đấu giá có nhu cầu xem tài sản đấu giá thì liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang để tổ chức xem tài sản.
+ Người tham gia đấu giá phải tự đối chiếu thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi thắc mắc hay có sự sai lệch về thông tin tài sản phải thông báo với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang trước ngày mở phiên đấu giá. Nếu như không có khiếu nại gì thì người đăng ký tham gia đấu giá coi như chấp nhận những thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi khiếu nại về thông tin liên quan đến tài sản đấu giá trong phiên đấu giá hoặc sau khi phiên đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
- Địa điểm xem tài sản đấu giá:
+ Khu dân cư Bờ Hôi, thôn Sấu, xã Liên Chung, huyện Tân Yên;
+ Cụm dân cư thôn Kép Thượng, xã Lam Cốt (nay là xã Lam Sơn), huyện Tân Yên;
+ Khu dân cư thôn Đồng Lim, xã Ngọc Lý (giai đoạn 2), huyện Tân Yên.
3. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá
- Thời gian bán hồ sơ: Từ 07 giờ 30 phút ngày 11/4/2025 đến 17 giờ ngày 25/4/2025 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm bán hồ sơ: Tại các xã: Liên Chung, Lam Sơn, Ngọc Lý, Trung tâm Phát triển quỹ đất và Quản lý trật tự giao thông, xây dựng, môi trường huyện Tân Yên, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang.
4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá
- Từ 07 giờ 30 phút ngày 11/4/2025 đến 17 giờ ngày 25/4/2025 (trong giờ hành chính): Người tham gia đấu giá trực tiếp nộp hồ sơ tham gia đấu giá tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang.
- Để tạo điều kiện thuận lợi cho người tham gia đấu giá, ngày 25/4/2025 cán bộ của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang trực tiếp bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại Ngân hàng TMCP Công thương (VietinBank) Bắc Giang - Phòng giao dịch Tân Yên; địa chỉ: Lô D, đường Cao Kỳ Vân, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (trong giờ hành chính).
5. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá
- Người tham gia đấu giá nộp Phiếu đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang phát hành kèm theo bản phô tô Thẻ Căn cước/Căn cước công dân; phải ghi rõ các nội dung trong Phiếu đăng ký tham gia đấu giá; địa chỉ phải ghi theo nơi thường trú và ghi rõ thôn (số nhà, đường phố, khu phố), xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã), tỉnh (thành phố).
- Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá gồm có:
+ Phiếu đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu, có đóng dấu đỏ của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang ở góc trên bên trái;
+ Bản phô tô: Thẻ Căn cước/Căn cước công dân.
- Một người được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô (thửa) đất khác nhau, nhưng tối đa không quá số lô (thửa) đất đưa ra đấu giá.
6. Thời gian, hình thức, địa điểm nộp tiền đặt trước
- Thời gian, hình thức nộp tiền đăt trước
+ Người tham gia đấu giá trực tiếp nộp tiền đặt trước bằng tiền mặt tại ngân hàng: Từ 07 giờ 30 phút ngày 11/4/2025 đến 17 giờ ngày 25/4/2025 (theo giờ làm việc của ngân hàng).
+ Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước bằng hình thức chuyển khoản: Từ 07 giờ 30 phút ngày 11/4/2025 đến trước 24 giờ ngày 25/4/2025.
- Địa điểm nộp tiền đặt trước: Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào một trong hai tài khoản sau của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang:
+ Tài khoản 1: Số tài khoản 1190 0009 7226 tại Ngân hàng TMCP Công thương Bắc Giang (VietinBank); địa chỉ: Số 45 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc Ngân hàng TMCP Công thương (VietinBank) Bắc Giang - Phòng giao dịch Tân Yên; địa chỉ: Lô D, đường Cao Kỳ Vân, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
+ Tài khoản 2: Số tài khoản 11668 tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) - Chi nhánh Bắc Giang; địa chỉ: số 303 đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
* Lưu ý đối với khách hàng nộp tiền đặt trước bằng hình thức chuyển khoản
a) Tên đơn vị hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang;
b) Số tài khoản 1190 0009 7226 tại Ngân hàng TMCP Công thương Bắc Giang;
Số tài khoản 11668 tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Bắc Giang;
c) Nội dung chuyển tiền: Họ tên người đăng ký tham gia đấu giá - Số CCCD - ĐG đất Tân Yên;
d) Trường hợp chuyển khoản hộ người tham gia đấu giá, thì nội dung: Nộp hộ - Họ tên của người đăng ký tham gia đấu giá - Số CCCD - ĐG đất Tân Yên.
Tiền đặt trước phải được báo có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang hạn cuối đến trước 24 giờ ngày 25/4/2025 trên sao kê ngân hàng cung cấp. Quá thời hạn nêu trên mà khoản tiền đặt trước của người đăng ký tham gia đấu giá chưa được báo có hoặc quá giờ theo quy định thì bị coi là không đủ điều kiện tham gia đấu giá do nộp tiền đặt trước không đúng thời gian theo quy định.
Người tham gia đấu giá không trúng đấu giá mà không vi phạm quy định tại Điều 13 Quy chế này sẽ được trả lại tiền đặt trước đối với số hồ sơ không trúng đấu giá vào ngày 05/5/2025 tại Ngân hàng nơi khách hàng đã nộp tiền. Người tham gia đấu giá không trúng đấu giá mà không đến nhận lại tiền đặt trước vào thời gian trên phải liên hệ với Trung tâm để nhận lại tiền đặt trước vào ngày khác. Người tham gia đấu giá không trúng đấu giá muốn nhận lại tiền đặt trước bằng hình thức chuyển khoản thì đăng ký với Trung tâm tại phiên đấu giá và chịu phí theo quy định của ngân hàng.
7. Đối tượng, điều kiện được tham gia đấu giá
- Đối tượng được tham gia đấu giá: Cá nhân thuộc đối tượng được nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất (sau đây gọi là người tham gia đấu giá) quy định tại Điều 119 Luật Đất đai năm 2024, không thuộc các trường hợp bị cấm tham gia đấu giá theo quy định của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 và theo quy định của pháp luật khác có liên quan.
- Điều kiện tham gia đấu giá
+ Thuộc đối tượng được tham gia đấu giá.
+ Thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất quy định tại khoản 4 Điều 125 Luật Đất đai 2024 và điểm a khoản 2 Điều 55 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
+ Điều kiện theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản.
+ Không thuộc đối tượng bị cấm tham gia đấu giá theo quy định của pháp luật.
+ Mua hồ sơ, nộp hồ sơ, nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá đúng thời hạn.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá
- Thời gian: 08 giờ ngày 29/4/2025 (Đề nghị khách hàng có mặt từ 07 giờ 30 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá).
Lưu ý: - Trước thời điểm đấu giá viên công bố thời gian ghi phiếu trả giá bắt đầu, người tham gia đấu giá có mặt tại phiên đấu giá thì sẽ được phát phiếu trả giá và vào phòng đấu giá để trả giá. - Sau khi đấu giá viên công bố thời gian ghi phiếu trả giá bắt đầu, người tham gia đấu giá mới có mặt thì sẽ không được phát phiếu trả giá và không được vào phòng đấu giá. |
- Địa điểm: Hội trường Trung tâm Văn hóa huyện Tân Yên (cạnh sân vận động); địa chỉ: Phố Hoàng Hoa Thám, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
9. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá
- Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
- Bước giá: Không áp dụng.
- Số vòng đấu giá: 01 vòng.
Trả lại tiền đặt trước cho người không trúng đấu giá vào ngày 05/5/2025 tại Ngân hàng nơi đã nộp tiền. Nếu người tham gia đấu giá không đến nhận lại tiền đặt trước vào thời gian trên phải liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang để nhận lại tiền đặt trước vào ngày khác. Người không trúng đấu giá muốn nhận lại tiền đặt trước bằng hình thức chuyển khoản thì đăng ký với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang ngay sau khi phiên đấu giá kết thúc và chịu phí theo quy định của ngân hàng.
Mọi chi tiết liên hệ trong giờ hành chính tại: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Giang, địa chỉ: Số 663 đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; Điện thoại: (0204) 3554.797 hoặc (0204) 3822 858./.
Chuyên mục
- Log in to post comments